1 | Bố trí khu vực nhà vệ sinh | | | Điểm này phải >= 0 và <= 10.0 | Khu vệ sinh được bố trí phù hợp với các khối chức năng, đáp ứng yêu cầu sử dụng của giáo viên và học sinh, đảm bảo vệ sinh không làm ô nhiễm môi trường và khu vực lân cận, phù hợp khuôn viên và cảnh quan . . . (không đáp ứng các tiêu chuẩn trên trừ 5 điểm) |
2 | Phòng vệ sinh Nam/Nữ | | | Điểm này phải >= 0 và <= 6.0 | Phòng vệ sinh nam, nữ phải được thiết kế riêng biệt, hệ thống cửa đảm bảo mỗi bên Nam/Nữ có tối thiểu 3 ngăn chậu xí (Nếu mỗi bên có dưới 3 ngăn chậu xí trừ 5 điểm) |
3 | Diện tích nhà vệ sinh | | | Điểm này phải >= 0 và <= 8.0 | Nhà vệ sinh của học sinh cần có diện tích không gian đệm, diện tích nhà vệ sinh đáp ứng tối thiểu 0,06 m2/học sinh (không có không gian đệm, diện tích dưới 0,06m2/học sinh đạt 4 điểm) |
4 | Nền, tường nhà vệ sinh | | | Điểm này phải >= 0 và <= 8.0 | Nền nhà vệ sinh không trơn trượt, tường trong ngoài trắng sáng không hoe ố thấm mốc (nền trơn trượt, tường trong ngoài hen ố, bẩn mất vệ sinh đạt 4 điểm) |
5 | Thiết bị vệ sinh | | | Điểm này phải >= 0 và <= 6.0 | Có thiết bị tiểu nam (tối thiểu 3 tiểu treo hoặc máng tiểu); chậu xí Nam/Nữ đáp ứng nhu cầu sử dụng (có dưới 3 tiểu treo Nam, dưới 3 chậu xí Nam/Nữ, khu vực đi tiểu của nữ không có chậu xí, không đảm bảo đạt 3 điểm) |
6 | Nước sạch sử dụng, van vòi, chậu rửa | | | Điểm này phải >= 0 và <= 8.0 | Đảm bảo nước sạch sử dụng, có hệ thống van vòi, chậu rửa tay hoạt động, xà phòng (không đáp ứng các tiêu chí trên đạt 3 điểm) |
7 | Thiết bị điện, ánh sáng | | | Điểm này phải >= 0 và <= 6.0 | Thiết bị chiếu sáng, có ánh sáng tự nhiên, hệ thống âm thanh tự động (không đáp ứng các tiêu chí trên, mỗi tiêu chí thiếu đạt 3 điểm) |
8 | Bảng biểu, nội quy hình ảnh tuyên truyền | | | Điểm này phải >= 0 và <= 8.0 | Có hệ thống bảng biểu nội quy, hình ảnh tuyên truyền; biển vệ sinh Nam/Nữ, khuôn viên có bài trí, môi trường xanh-sạch-đẹp-thân thiện (không đáp ứng các tiêu chí trên, mỗi tiêu chí thiếu một nội dung trừ 1 điểm) |